Để xác định mã xích đang xử dụng cần đo ít nhất 3 thông số cơ bản là:
- Bước xích P(mm)
- Độ rộng trong W(mm)
- Đường kính con lăn D(mm)
Áp 3 thông số này theo bảng trên sẽ xác định được mã xích theo tiêu chuẩn ANSI xem (ở đây). Nếu 3 thông số không khớp trong bảng trên có thể tham khảo xích công nghiệp tiêu chuẩn DIN xem (ở đây). hoặc xích công nghiệp bước đôi xem (ở đây)
Khi đã xác định được mã xích thuộc loại nào sau đó ta xác định tiếp nó thuộc nhóm tai gá loại nào như sau:
- xích tai gá má ngang 1 bên má ngoài 1 lỗ (ký hiệu là A-2)
- xích tai gá má ngang 2 bên má ngoài 1 lỗ (ký hiệu là K - 2)
- xích tai gá má ngang 1 bên cả má trong và má ngoài 1 lỗ (ký hiệu là A-1)
- xích tai gá má ngang 2 bên cả má trong và má ngoài 1 lỗ (ký hiệu là K - 1)
- xích tai gá má ngang 1 bên má ngoài 2 lỗ (ký hiệu là WA - 2)
- xích tai gá má ngang 2 bên má ngoài 2 lỗ (ký hiệu là WK - 2)
còn nhưng loại xích cũng là tai gá ngang nhưng má có thể dày và thưa hơn chúng tôi có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thông số kĩ thuật xích tai gá má thẳng 1 lỗ | |||||||
ISO No | Tiêu chuẩn ANSI | P | I | J | Q | L | O |
| 40 | 12.7 | 9.5 | 19.05 | 12.7 | 1.5 | 3.4 |
| 50 | 15.875 | 12.7 | 25.25 | 15.9 | 2.03 | 5.5 |
| 60 | 19.05 | 15.9 | 29.33 | 18.3 | 2.42 | 5.5 |
| 80 | 25.4 | 19.1 | 34.7 | 24.6 | 3.25 | 6.8 |
| 100 | 31.75 | 25.4 | 43.3 | 31.8 | 4 | 9.2 |
| 120 | 38.1 | 28.6 | 51.6 | 36.5 | 4.8 | 9.8 |
| 140 | 44.45 | 34.9 | 62 | 44.5 | 5.6 | 11.4 |
| 160 | 50.8 | 38.1 | 69.85 | 50.8 | 6.4 | 13.1 |
06B |
| 9.525 | 8 | 13.5 | 9.52 | 1.3 | 3.5 |
08B |
| 12.7 | 9.5 | 18.9 | 13.35 | 1.6 | 4.3 |
10B |
| 15.875 | 14.3 | 22.95 | 16.5 | 1.7 | 5.3 |
12B |
| 19.05 | 16 | 28.6 | 21.45 | 1.85 | 6.4 |
16B |
| 25.4 | 19.1 | 34 | 23.15 | 3.1 | 6.4 |
Thông số kĩ thuật xích tai gá má thẳng 2 lỗ | ||||||||
ISO No | Tiêu chuẩn ANSI | P | I | R | J | Q | P | I |
| 40 | 12.7 | 23 | 12.7 | 17.4 | 12.7 | 1.5 | 3.4 |
| 50 | 15.875 | 28.8 | 15.88 | 23.05 | 15.9 | 2.03 | 5.5 |
| 60 | 19.05 | 34.65 | 19.05 | 26.86 | 18.3 | 2.42 | 5.5 |
| 80 | 25.4 | 45.9 | 25.4 | 35.45 | 24.6 | 3.25 | 6.8 |
| 100 | 31.75 | 57.65 | 31.75 | 44 | 31.8 | 4 | 9.2 |
08B |
| 12.7 | 23.3 | 12.7 | 18.9 | 13.35 | 1.6 | 4.3 |
10B |
| 15.875 | 29.58 | 15.88 | 22.95 | 16.5 | 1.7 | 5.3 |
12B |
| 19.05 | 34.05 | 19.05 | 28.6 | 21.45 | 1.85 | 6.4 |
16B |
| 25.4 | 46.4 | 25.4 | 34 | 23.15 | 3.1 | 6.4 |
Các sản phẩm liên quan khác: Khớp nối, Khớp nối MN, Khớp nối FCL, Khớp nối HRC, Khớp nối CL, Khớp nối GR, Xích công nghiệp, Nhông xích 80C, Nhông xích 100C, Nhông xích 120C, Nhông xích 140C, Nhông xích 160C, Nhông xích 180C, Nhông xích 200C, Nhông xích 40C có cùi 2 bên, Nhông xích 50C có cùi 2 bên, Nhông xích 60C có cùi 2 bên, Xích công nghiệp tiêu chuẩn ANSI, Xích công nghiệp tiêu chuẩn DIN, Xích bước đôi, Xích con lăn tiêu chuẩn châu Âu Maxton, Xích tải công nghiệp, Xích DongBo, Thanh truyền, Xích băng tải - Xích có tai, Xích tai gá má thẳng, Xích tai gá má ngang, Xích răng nhiều lá dẫn hướng, Xích inox, Nhông xích 160(32B) - Khóa xích 160(32B) - Xích tai gá 160(32B) inox 304 công nghiệp, Nhông xích 100(20B) - Khóa xích 100(20B) - Xích tai gá 100(20B) inox 304 công nghiệp, Khớp nối xích công nghiệp, Xích xe nâng FL644